Thực đơn
Thần_tượng_Nhật_Bản Danh sách tuyển chọn các cá nhân và nhóm nhạc thần tượng tiêu biểuCác thần tượng có tổng doanh thu bán đĩa trên 10 triệu bản:
Tên | Năm hoạt động | Dòng nhạc | Album phòng thu | Doanh thu[18] |
---|---|---|---|---|
Seiko Matsuda | 1980–nay (39 năm) | Kayōkyoku / J-pop / Nhạc jazz | 51 | 29 triệu |
Akina Nakamori | 1982–1989, 1990–2010, 2014–nay (32 năm) | Kayōkyoku / J-pop | 25 | 25 triệu |
Momoe Yamaguchi | 1973–1980 (8 năm) | Kayōkyoku | 22 | 16 triệu |
Hiromi Go | 1972–nay (48 năm) | Kayōkyoku / J-pop / Nhạc R&B | 40 | 15 triệu |
Kenji Sawada | 1967–nay (53 năm) | J-pop / Kayōkyoku / Glam rock | 45 | 15 triệu |
Shizuka Kudo | 1987–nay (32 năm) | Kayōkyoku / J-pop | 17 | 14 triệu |
Kyōko Koizumi | 1982–nay (37 năm) | Kayōkyoku / J-pop | 26 | 14 triệu |
Hideki Saijo | 1972–2009 (37 năm) | J-pop | 24 | 13 triệu |
Toshihiko Tahara | 1979–nay (40 năm) | J-pop | 24 | 12 triệu |
Masahiko Kondō | 1980–nay (39 năm) | J-pop / Kayōkyoku | 20 | 12 triệu |
Tomomi Kahara | 1995–2006, 2013–nay (17 năm) | J-pop | 6 | 12 triệu |
Các nhóm nhạc thần tượng có tổng doanh thu bán đĩa trên 10 triệu bản:
Tên | Số thành viên | Năm hoạt động | Dòng nhạc | Album phòng thu | Doanh thu |
---|---|---|---|---|---|
AKB48 | Luân chuyển | 2005–nay (14 năm) | J-pop | 9 | 53 triệu[19] |
SMAP | 6 → 5 | 1988–2016 (27 năm) | J-pop / Nhạc R&B | 21 | 37 triệu[19] |
Arashi | 5 | 1999–nay (20 năm) | J-pop / Nhạc R&B / Nhạc hip hop | 16 | 30 triệu[20] |
KinKi Kids | 2 | 1993–nay (26 năm) | J-pop | 15 | 26 triệu[21] |
Morning Musume | Luân chuyển | 1997–nay (22 năm) | J-pop / EDM / Dance-pop | 15 | 22 triệu |
Speed | 4 | 1996–2000, 2008–2012 (10 năm) | J-pop / Nhạc dance / Nhạc R&B / Nhạc hip hop | 5 | 19 triệu[18] |
Pink Lady | 2 | 1976–1981, 1984, 1989, 1996–1997, 2003–2005, 2010–2017 (20 năm) | Kayōkyoku / Nhạc disco / J-pop | 8 | 17 triệu[22] 13 triệu[18] |
The Checkers | 7 | 1980–1992 (12 năm) | Rockabilly / Doo-wop | 10 | 15 triệu[18] |
Nogizaka46 | Luân chuyển | 2011–nay (8 năm) | J-pop | 4 | 13 triệu |
Hikaru Genji | 8 → 7 | 1987–1995 (9 năm) | J-pop | 20 | 12 triệu[18] |
V6 | 6 | 1995–nay (24 năm) | J-pop | 13 | 12 triệu[18] |
Một số nhóm nhạc thần tượng (ví dụ như Morning Musume, AKB48 và các nhóm nhạc chị em, Sakura Gakuin và Super Girls) có một hệ thống thành viên xoay vòng, có các thành viên rời nhóm khi họ lớn tuổi hơn trước (hoặc khi họ muốn bắt đầu một sự nghiệp, hoặc nhiều người trong số họ rời đi đơn giản là để tập trung vào việc học ở trường và quay trở lại cuộc sống của một thanh thiếu niên bình thường). Những nhóm nhạc và dự án thần tượng này thường được tạo ra nhờ kết quả của một buổi thử giọng và tổ chức đều đặn các buổi thử giọng mới dành cho các thành viên thế chỗ những người rời nhóm.
Thực đơn
Thần_tượng_Nhật_Bản Danh sách tuyển chọn các cá nhân và nhóm nhạc thần tượng tiêu biểuLiên quan
Thần Thần thoại Hy Lạp Thần điêu đại hiệp (phim truyền hình 2006) Thần tượng âm nhạc Việt Nam – Vietnam Idol Thần điêu hiệp lữ Thần kinh hạ thiệt Thần khúc Thần tượng âm nhạc: Vietnam Idol (mùa 2) Thần tượng âm nhạc: Vietnam Idol (mùa 3) Thần thoại Bắc ÂuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thần_tượng_Nhật_Bản http://aramajapan.com/featured/music-station-pits-... http://www.kinokopress.com/inko/cyber.html http://www.nikkei.com/article/DGXNASFK17032_X10C13... http://www.nikkei.com/article/DGXNASFK3000U_Q1A131... http://tokyogirlsupdate.com/ http://www.tokyohive.com/article/2011/01/music-sta... http://search.japantimes.co.jp/cgi-bin/nn20090825i... http://search.japantimes.co.jp/print/nn20060706f3.... http://www.ru.emb-japan.go.jp/ABOUT/CULTURE_ABOUT/... http://mmdd.jp/group.html